Tên gói cước
RUD3
Giá gói
350.000 đ
Thời hạn
3 Ngày

Thông tin chi tiết gói cước:

Mã gói

Giá gói
(Đã bao gồm VAT)

Dung lượng

Thời hạn sử dụng

RUD3

350.000 VND

- Không giới hạn truy cập data trong 03 ngày

- 05 GB đầu tốc độ cao

- Vượt quá 05 GB, tốc độ giảm xuống 128Kbps

03 ngày

 

 

Phương thức tính cước:

Phương thức tính cước data: Block 10KB+10KB

Lưu ý: Dịch vụ CVQT Thoại và SMS tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.

 

Phạm vi cung cấp:

Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.

TT

Quốc gia

Nhà mạng

Hiển thị Handset

1

Australia

Optus

YES OPTUS

2

Austria

T-Mobile

T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

3

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

4

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

5

Cambodia

Smart Axiata

Smart/Latelz

Metfone

Metfone/ KHM08/ 456 08

6

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

7

Czech

T-Mobile

T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ

8

Denmark

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

9

Estonia

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

10

France

Orange

Orange F

11

Germany

T-Mobile

T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de

12

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

13

HongKong

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

14

Hungary

T-Mobile

TELEKOM HU/ T-MOBILE H

15

Iceland

Nova

NOVA

16

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

17

Ireland

Eir

Eir/Tel/Ire

18

Italy

TIM

TIM

Hutchison

I WIND

19

Kazachstan

Beeline

401 01/ Beeline

20

Korea

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

21

Kuwait

Viva (STC)

KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04

22

Latvia

Tele2

BALTCOM/ TELE2

23

Lithuania

Tele2

TELE2

24

Luxembourg

POST Luxembourg

 

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

25

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

26

Malaysia

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Digi

DiGi / DiGi 1800 / MYMT18

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

27

Malta

Go Mobile

gomobile/278 21/M21

28

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

29

Norway

Telenor

TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR

30

Oman

Omantel

Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT

31

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

32

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

33

Romania

RCS&RDS

RCS&RDS/ROM

34

Russia

MegaFon

MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM

Tele2

Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020

35

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

36

Spain

Yoigo (Xfera)

Xfera/ Yoigo

Orange

Orange/Spain/Mobile

37

Srilanka

MTN (Dialog)

Dialog

38

Sweden

Tele2

Sweden 3G/ Comviq/ Telia

Telenor

Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE

39

Switzerland

Salt CH

SALT CH/SWI

40

Taiwan

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

41

Thailand

AIS Thailand

TH GSM/ TH AIS/ 520 01

DTAC

DTAC/ TH-DTAC

42

Turkey

Turkcell

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

43

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

44

United Kingdom

Everything Everywhere
(T-Mobile)

T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30

45

Uzbekistan

Beeline

434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

 

 

Đăng ký gói cước:

Qua SMS: Soạn DK RUD3 gửi 9199

Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hủy gói cước:

 

Qua SMS: Soạn HUY RUD3 gửi 9199

Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Tra cứu dung lượng gói cước: 

Qua SMS: Soạn KT ALL gửi 9199

Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hẹn ngày đăng ký gói cước:

Đăng ký hẹn ngày: Soạn HN <Mã gói> <Ngày hiệu lực> gửi 9199

Thay đổi ngày hiệu lực: Soạn TD <Mã gói> <Ngày hiệu lực mới> gửi 9199

Hủy hẹn ngày: Soạn HUY HN <Mã gói> gửi 9199

Ví dụ:

Soạn HN RUD3 300325 gửi 9199 : Hẹn ngày gói cước RUD3, hiệu lực từ ngày 30/03/2025

Soạn TD RUD3 150425 gửi 9199 : Thay đổi ngày hiệu lực sang ngày 15/04/2025

Soạn HUY HN RUD3 gửi 9199 : Hủy hẹn ngày gói cước RUD3

 

Quy định sử dụng gói cước:

Gói cước chỉ có hiệu lực tại nhà mạng thuộc quốc gia trong phạm vi cung cấp theo danh sách phía trên.

Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch thuê bao cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu thuê  bao sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.

Thuê bao đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả mạng tại các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.

Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.

Thuê bao được hẹn ngày đăng ký gói cước trước tối đa 90 ngày. Sau khi đăng ký hẹn ngày thành công, hệ thống sẽ tự động đăng ký gói cước cho khách hàng và thực hiện tính cước vào ngày hiệu lực.

Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.

Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường; thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Trong trường hợp thuê bao  muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT, thuê bao cần hủy gói cước cũ và đăng ký gói cước mới theo cú pháp DK Mã gói gửi 9199 hoặc bấm *093*2#OK để sử dụng Data với giá cước thông thường.

Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, thuê bao bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.

Lưu ý tại một số quốc gia đã dừng cung cấp sóng 2G, 3G: Khi gói cước Data hết hạn, thuê bao sẽ không sử dụng được dịch vụ CVQT. Thuê bao cần duy trì đăng ký gói cước Data CVQT để giữ kết nối.

Gói cước tương tự

RUD3

350.000 đ
3 Ngày

Thông tin chi tiết

Thông tin chi tiết gói cước:

Mã gói

Giá gói
(Đã bao gồm VAT)

Dung lượng

Thời hạn sử dụng

RUD3

350.000 VND

- Không giới hạn truy cập data trong 03 ngày

- 05 GB đầu tốc độ cao

- Vượt quá 05 GB, tốc độ giảm xuống 128Kbps

03 ngày

 

 

Phương thức tính cước:

Phương thức tính cước data: Block 10KB+10KB

Lưu ý: Dịch vụ CVQT Thoại và SMS tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.

 

Phạm vi cung cấp:

Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.

TT

Quốc gia

Nhà mạng

Hiển thị Handset

1

Australia

Optus

YES OPTUS

2

Austria

T-Mobile

T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

3

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

4

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

5

Cambodia

Smart Axiata

Smart/Latelz

Metfone

Metfone/ KHM08/ 456 08

6

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

7

Czech

T-Mobile

T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ

8

Denmark

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

9

Estonia

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

10

France

Orange

Orange F

11

Germany

T-Mobile

T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de

12

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

13

HongKong

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

14

Hungary

T-Mobile

TELEKOM HU/ T-MOBILE H

15

Iceland

Nova

NOVA

16

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

17

Ireland

Eir

Eir/Tel/Ire

18

Italy

TIM

TIM

Hutchison

I WIND

19

Kazachstan

Beeline

401 01/ Beeline

20

Korea

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

21

Kuwait

Viva (STC)

KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04

22

Latvia

Tele2

BALTCOM/ TELE2

23

Lithuania

Tele2

TELE2

24

Luxembourg

POST Luxembourg

 

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

25

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

26

Malaysia

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Digi

DiGi / DiGi 1800 / MYMT18

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

27

Malta

Go Mobile

gomobile/278 21/M21

28

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

29

Norway

Telenor

TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR

30

Oman

Omantel

Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT

31

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

32

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

33

Romania

RCS&RDS

RCS&RDS/ROM

34

Russia

MegaFon

MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM

Tele2

Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020

35

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

36

Spain

Yoigo (Xfera)

Xfera/ Yoigo

Orange

Orange/Spain/Mobile

37

Srilanka

MTN (Dialog)

Dialog

38

Sweden

Tele2

Sweden 3G/ Comviq/ Telia

Telenor

Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE

39

Switzerland

Salt CH

SALT CH/SWI

40

Taiwan

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

41

Thailand

AIS Thailand

TH GSM/ TH AIS/ 520 01

DTAC

DTAC/ TH-DTAC

42

Turkey

Turkcell

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

43

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

44

United Kingdom

Everything Everywhere
(T-Mobile)

T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30

45

Uzbekistan

Beeline

434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

 

 

Đăng ký gói cước:

Qua SMS: Soạn DK RUD3 gửi 9199

Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hủy gói cước:

 

Qua SMS: Soạn HUY RUD3 gửi 9199

Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Tra cứu dung lượng gói cước: 

Qua SMS: Soạn KT ALL gửi 9199

Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hẹn ngày đăng ký gói cước:

Đăng ký hẹn ngày: Soạn HN <Mã gói> <Ngày hiệu lực> gửi 9199

Thay đổi ngày hiệu lực: Soạn TD <Mã gói> <Ngày hiệu lực mới> gửi 9199

Hủy hẹn ngày: Soạn HUY HN <Mã gói> gửi 9199

Ví dụ:

Soạn HN RUD3 300325 gửi 9199 : Hẹn ngày gói cước RUD3, hiệu lực từ ngày 30/03/2025

Soạn TD RUD3 150425 gửi 9199 : Thay đổi ngày hiệu lực sang ngày 15/04/2025

Soạn HUY HN RUD3 gửi 9199 : Hủy hẹn ngày gói cước RUD3

 

Quy định sử dụng gói cước:

Gói cước chỉ có hiệu lực tại nhà mạng thuộc quốc gia trong phạm vi cung cấp theo danh sách phía trên.

Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch thuê bao cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu thuê  bao sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.

Thuê bao đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả mạng tại các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.

Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.

Thuê bao được hẹn ngày đăng ký gói cước trước tối đa 90 ngày. Sau khi đăng ký hẹn ngày thành công, hệ thống sẽ tự động đăng ký gói cước cho khách hàng và thực hiện tính cước vào ngày hiệu lực.

Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.

Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường; thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Trong trường hợp thuê bao  muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT, thuê bao cần hủy gói cước cũ và đăng ký gói cước mới theo cú pháp DK Mã gói gửi 9199 hoặc bấm *093*2#OK để sử dụng Data với giá cước thông thường.

Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, thuê bao bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.

Lưu ý tại một số quốc gia đã dừng cung cấp sóng 2G, 3G: Khi gói cước Data hết hạn, thuê bao sẽ không sử dụng được dịch vụ CVQT. Thuê bao cần duy trì đăng ký gói cước Data CVQT để giữ kết nối.