





30 phút

30 phút

3.50 GB

30 sms
Thông tin chi tiết
Thông tin chi tiết gói cước:
Mã gói |
Giá gói |
Dung lượng |
Thời hạn sử dụng |
RC3 |
1.000.000 VND |
- 3,5 GB Data Roaming - 30 phút thoại đi - 30 phút thoại nhận - 30 SMS |
30 ngày |
Phương thức tính cước:
- Dung lượng Thoại đi trong gói áp dụng với cuộc gọi tới thuê bao Việt Nam hoặc thuê bao nước chuyển vùng. Cuộc gọi tới thuê bao quốc tế hoặc gọi vệ tính áp dụng giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
- Phương thức tính cước thoại: Block 01 phút + 01 phút.
- Phương thức tính cước data: Block 10KB+10KB.
Phạm vi cung cấp:
Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.
TT |
Quốc gia |
Đối tác |
Hiển thị Handset |
1 |
Australia |
Optus |
AUST/Optus/Mobile |
2 |
Austria |
T-Mobile |
T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max |
Hutchison |
Hutchison/aut |
||
3 |
Bangladesh |
Grameen Phone |
BGDGP/ Grameenphone |
4 |
Belgium |
Proximus |
B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS |
Telenet Group |
BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20 |
||
5 |
Brunei |
DST |
BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11 |
PCSB |
B-Mobile / PCSB/ 52802 |
||
6 |
Canada |
Bell |
Bell |
Roger Canada |
Rogers/ 302 72/ CAN72 |
||
Telus |
302880/ Can 880/ 3G Plus |
||
7 |
China |
Unicom |
UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01 |
China Mobile |
CM/China Mobile/China |
||
8 |
Costa Rica |
Claro |
CLARO/ 712 03 |
9 |
Croatia |
T-Mobile |
219 01/ HT HR/ T-Mobile |
10 |
Czech |
T-Mobile |
T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
11 |
Denmark |
Telenor |
Telenor DK/ Telia-Telenor DK |
12 |
Dominican |
Claro |
Claro |
13 |
Egypt |
Orange |
MobiNil |
14 |
Estonia |
Tele2 |
EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
15 |
El Salvador |
Claro |
GSM 706 01/ Claro SLV |
16 |
France |
Orange |
Orange F |
17 |
Germany |
T-Mobile |
T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
18 |
Greece |
Cosmote |
COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
Wind Hellas |
WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10 |
||
19 |
Guatemala |
Claro |
PCS/ 704 01/ CLARO GT |
20 |
Hongkong |
CSL Hongkong |
CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
21 |
Hungary |
T-Mobile |
TELEKOM HU/ T-MOBILE H |
22 |
Iceland |
Nova |
NOVA |
23 |
India |
Airtel Group |
Airtel |
24 |
Indonesia |
Telkomsel |
TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
25 |
Ireland |
Meteor |
Meteor/ IRLME/ IRL03 |
26 |
Israel |
Pelephone |
Pelephone |
27 |
Italy |
TIM |
TIM |
28 |
Japan |
NTT DoCoMo |
JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10 |
SOFTBANK (*) |
44020/J-phone/Vodafone JP/Softbank |
||
KDDI |
KDDI/JPKD/JP |
||
29 |
Kazachstan |
Tele2 |
NEO (Tele2) |
30 |
Korea |
SK Telecom |
450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
31 |
Latvia |
BITE |
Bite LV/ BITE |
32 |
Lithuania |
BITE |
Bite LV/ BITE |
33 |
Luxembourg |
Tango |
TANGO/ L-77/ 27077 |
34 |
Malta |
Go Mobile |
gomobile/278 21/M21 |
Vodafone |
MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA |
||
35 |
Macau |
CTM |
CTM/ 45501/ 45504 |
36 |
Malaysia |
Celcom |
Celcom/ MY Celcom/ 502 19 |
Maxis |
MY Maxis/ MY 012/ 50 212 |
||
37 |
Moldova |
Orange |
ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01 |
38 |
Mongolia |
Unitel |
428 88 / UNITEL |
39 |
Netherlands |
KPN |
KPN /KPN Mobile |
40 |
Newzealand |
2 degrees |
53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees |
Spark |
TNZ/ Telecom NZ |
||
41 |
Norway |
Telenor |
TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
42 |
Philippines |
Globe PH |
GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
43 |
Poland |
Orange |
Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03 |
44 |
Puerto Rico |
Claro |
CLARO |
45 |
Qatar |
Ooredoo (Qtel) |
Qtel/ Qatarnet/ 42701 |
46 |
Romania |
Orange |
Orange/ RO Orange |
47 |
Russia |
Megafon |
MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM |
MTS |
250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS |
||
Tele2 |
Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020 |
||
48 |
Saudi Arabia |
Mobily |
Mobily.SAU/Saudi Arabia |
49 |
Serbia |
Yettel |
Ser/Yettel mobile |
50 |
Singapore |
SingTel |
SingTel/ SingTel-G9 |
51 |
Spain |
Yoigo (Xfera) |
Xfera/ Yoigo |
52 |
Srilanka |
Dialog |
Dialog |
Hutchison |
Sri/Hutchison/Mobile |
||
53 |
Sweden |
Tele2 |
Sweden 3G/ Comviq/ Telia |
Telenor |
Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE |
||
54 |
Switzerland |
Swisscom |
Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL |
55 |
Taiwan |
Taiwan Mobile |
TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC |
56 |
Tajikistan |
Tcell |
Tcell/TAJIKISTAN |
57 |
Thailand |
AIS Thailand |
TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
58 |
Timor Leste |
Telemor |
TLS-TT / 514 02 |
59 |
Turkey |
Turkcell |
TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL |
60 |
UAE |
Etisalat |
ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT |
61 |
Ukraine |
Kyivstar |
UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR |
62 |
United Kingdom |
O2 |
O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet |
Everything Everywhere |
EE/UK |
||
63 |
United states |
AT&T |
AT&T/ 90118 |
T-Mobile |
T-Mobile |
||
64 |
Uzbekistan |
Beeline |
434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM |
Đăng ký gói cước:
- Qua SMS: Soạn DK RC3 gửi 9199
- Qua Ứng dụng My MobiFone
Hủy gói cước:
- Qua SMS: Soạn HUY RC3 gửi 9199
- Qua Ứng dụng My MobiFone
Tra cứu dung lượng gói cước:
- Qua SMS: Soạn KT ALL gửi 9199
- Qua Ứng dụng My MobiFone
Hẹn ngày đăng ký gói cước:
- Đăng ký hẹn ngày: Soạn HN
gửi 9199 - Thay đổi ngày hiệu lực: Soạn TD
gửi 9199 - Hủy hẹn ngày: Soạn HUY HN
gửi 9199 - Ví dụ:
- Soạn HN RC3 300325 gửi 9199: Hẹn ngày gói cước RC3, hiệu lực từ ngày 30/03/2025
- Soạn TD RC3 150425 gửi 9199: Thay đổi ngày hiệu lực sang ngày 15/04/2025
- Soạn HUY HN RC3 gửi 9199: Hủy hẹn ngày gói cước RC3
Quy định sử dụng gói cước:
- Gói cước chỉ có hiệu lực tại nhà mạng thuộc quốc gia trong phạm vi cung cấp theo danh sách phía trên.
- Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch thuê bao cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu thuê bao sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
- Thuê bao đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả mạng tại các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
- Thuê bao được hẹn ngày đăng ký gói cước trước tối đa 90 ngày. Sau khi đăng ký hẹn ngày thành công, hệ thống sẽ tự động đăng ký gói cước cho khách hàng và thực hiện tính cước vào ngày hiệu lực.
- Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường; thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Trong trường hợp thuê bao muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT, thuê bao cần hủy gói cước cũ và đăng ký gói cước mới theo cú pháp DK Mã gói gửi 9199 hoặc bấm *093*2#OK để sử dụng Data với giá cước thông thường.
- Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, thuê bao bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
- Lưu ý tại một số quốc gia đã dừng cung cấp sóng 2G, 3G: Khi gói cước Data hết hạn, thuê bao sẽ không sử dụng được dịch vụ CVQT. Thuê bao cần duy trì đăng ký gói cước Data CVQT để giữ kết nối.

RC3



30 phút

30 phút

3.50 GB

30 sms
Thông tin chi tiết
Thông tin chi tiết gói cước:
Mã gói |
Giá gói |
Dung lượng |
Thời hạn sử dụng |
RC3 |
1.000.000 VND |
- 3,5 GB Data Roaming - 30 phút thoại đi - 30 phút thoại nhận - 30 SMS |
30 ngày |
Phương thức tính cước:
- Dung lượng Thoại đi trong gói áp dụng với cuộc gọi tới thuê bao Việt Nam hoặc thuê bao nước chuyển vùng. Cuộc gọi tới thuê bao quốc tế hoặc gọi vệ tính áp dụng giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
- Phương thức tính cước thoại: Block 01 phút + 01 phút.
- Phương thức tính cước data: Block 10KB+10KB.
Phạm vi cung cấp:
Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.
TT |
Quốc gia |
Đối tác |
Hiển thị Handset |
1 |
Australia |
Optus |
AUST/Optus/Mobile |
2 |
Austria |
T-Mobile |
T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max |
Hutchison |
Hutchison/aut |
||
3 |
Bangladesh |
Grameen Phone |
BGDGP/ Grameenphone |
4 |
Belgium |
Proximus |
B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS |
Telenet Group |
BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20 |
||
5 |
Brunei |
DST |
BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11 |
PCSB |
B-Mobile / PCSB/ 52802 |
||
6 |
Canada |
Bell |
Bell |
Roger Canada |
Rogers/ 302 72/ CAN72 |
||
Telus |
302880/ Can 880/ 3G Plus |
||
7 |
China |
Unicom |
UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01 |
China Mobile |
CM/China Mobile/China |
||
8 |
Costa Rica |
Claro |
CLARO/ 712 03 |
9 |
Croatia |
T-Mobile |
219 01/ HT HR/ T-Mobile |
10 |
Czech |
T-Mobile |
T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
11 |
Denmark |
Telenor |
Telenor DK/ Telia-Telenor DK |
12 |
Dominican |
Claro |
Claro |
13 |
Egypt |
Orange |
MobiNil |
14 |
Estonia |
Tele2 |
EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
15 |
El Salvador |
Claro |
GSM 706 01/ Claro SLV |
16 |
France |
Orange |
Orange F |
17 |
Germany |
T-Mobile |
T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
18 |
Greece |
Cosmote |
COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
Wind Hellas |
WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10 |
||
19 |
Guatemala |
Claro |
PCS/ 704 01/ CLARO GT |
20 |
Hongkong |
CSL Hongkong |
CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
21 |
Hungary |
T-Mobile |
TELEKOM HU/ T-MOBILE H |
22 |
Iceland |
Nova |
NOVA |
23 |
India |
Airtel Group |
Airtel |
24 |
Indonesia |
Telkomsel |
TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
25 |
Ireland |
Meteor |
Meteor/ IRLME/ IRL03 |
26 |
Israel |
Pelephone |
Pelephone |
27 |
Italy |
TIM |
TIM |
28 |
Japan |
NTT DoCoMo |
JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10 |
SOFTBANK (*) |
44020/J-phone/Vodafone JP/Softbank |
||
KDDI |
KDDI/JPKD/JP |
||
29 |
Kazachstan |
Tele2 |
NEO (Tele2) |
30 |
Korea |
SK Telecom |
450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
31 |
Latvia |
BITE |
Bite LV/ BITE |
32 |
Lithuania |
BITE |
Bite LV/ BITE |
33 |
Luxembourg |
Tango |
TANGO/ L-77/ 27077 |
34 |
Malta |
Go Mobile |
gomobile/278 21/M21 |
Vodafone |
MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA |
||
35 |
Macau |
CTM |
CTM/ 45501/ 45504 |
36 |
Malaysia |
Celcom |
Celcom/ MY Celcom/ 502 19 |
Maxis |
MY Maxis/ MY 012/ 50 212 |
||
37 |
Moldova |
Orange |
ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01 |
38 |
Mongolia |
Unitel |
428 88 / UNITEL |
39 |
Netherlands |
KPN |
KPN /KPN Mobile |
40 |
Newzealand |
2 degrees |
53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees |
Spark |
TNZ/ Telecom NZ |
||
41 |
Norway |
Telenor |
TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
42 |
Philippines |
Globe PH |
GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
43 |
Poland |
Orange |
Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03 |
44 |
Puerto Rico |
Claro |
CLARO |
45 |
Qatar |
Ooredoo (Qtel) |
Qtel/ Qatarnet/ 42701 |
46 |
Romania |
Orange |
Orange/ RO Orange |
47 |
Russia |
Megafon |
MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM |
MTS |
250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS |
||
Tele2 |
Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020 |
||
48 |
Saudi Arabia |
Mobily |
Mobily.SAU/Saudi Arabia |
49 |
Serbia |
Yettel |
Ser/Yettel mobile |
50 |
Singapore |
SingTel |
SingTel/ SingTel-G9 |
51 |
Spain |
Yoigo (Xfera) |
Xfera/ Yoigo |
52 |
Srilanka |
Dialog |
Dialog |
Hutchison |
Sri/Hutchison/Mobile |
||
53 |
Sweden |
Tele2 |
Sweden 3G/ Comviq/ Telia |
Telenor |
Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE |
||
54 |
Switzerland |
Swisscom |
Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL |
55 |
Taiwan |
Taiwan Mobile |
TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC |
56 |
Tajikistan |
Tcell |
Tcell/TAJIKISTAN |
57 |
Thailand |
AIS Thailand |
TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
58 |
Timor Leste |
Telemor |
TLS-TT / 514 02 |
59 |
Turkey |
Turkcell |
TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL |
60 |
UAE |
Etisalat |
ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT |
61 |
Ukraine |
Kyivstar |
UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR |
62 |
United Kingdom |
O2 |
O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet |
Everything Everywhere |
EE/UK |
||
63 |
United states |
AT&T |
AT&T/ 90118 |
T-Mobile |
T-Mobile |
||
64 |
Uzbekistan |
Beeline |
434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM |
Đăng ký gói cước:
- Qua SMS: Soạn DK RC3 gửi 9199
- Qua Ứng dụng My MobiFone
Hủy gói cước:
- Qua SMS: Soạn HUY RC3 gửi 9199
- Qua Ứng dụng My MobiFone
Tra cứu dung lượng gói cước:
- Qua SMS: Soạn KT ALL gửi 9199
- Qua Ứng dụng My MobiFone
Hẹn ngày đăng ký gói cước:
- Đăng ký hẹn ngày: Soạn HN
gửi 9199 - Thay đổi ngày hiệu lực: Soạn TD
gửi 9199 - Hủy hẹn ngày: Soạn HUY HN
gửi 9199 - Ví dụ:
- Soạn HN RC3 300325 gửi 9199: Hẹn ngày gói cước RC3, hiệu lực từ ngày 30/03/2025
- Soạn TD RC3 150425 gửi 9199: Thay đổi ngày hiệu lực sang ngày 15/04/2025
- Soạn HUY HN RC3 gửi 9199: Hủy hẹn ngày gói cước RC3
Quy định sử dụng gói cước:
- Gói cước chỉ có hiệu lực tại nhà mạng thuộc quốc gia trong phạm vi cung cấp theo danh sách phía trên.
- Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch thuê bao cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu thuê bao sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
- Thuê bao đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả mạng tại các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
- Thuê bao được hẹn ngày đăng ký gói cước trước tối đa 90 ngày. Sau khi đăng ký hẹn ngày thành công, hệ thống sẽ tự động đăng ký gói cước cho khách hàng và thực hiện tính cước vào ngày hiệu lực.
- Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường; thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Trong trường hợp thuê bao muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT, thuê bao cần hủy gói cước cũ và đăng ký gói cước mới theo cú pháp DK Mã gói gửi 9199 hoặc bấm *093*2#OK để sử dụng Data với giá cước thông thường.
- Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, thuê bao bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
- Lưu ý tại một số quốc gia đã dừng cung cấp sóng 2G, 3G: Khi gói cước Data hết hạn, thuê bao sẽ không sử dụng được dịch vụ CVQT. Thuê bao cần duy trì đăng ký gói cước Data CVQT để giữ kết nối.