Tên gói cước
RC1
Giá gói
250.000 đ
Thời hạn
7 Ngày
Thoại gọi đi:

10 phút

Thoại gọi đến:

10 phút

DATA:

0.49 GB

SMS:

10 sms

Thông tin chi tiết gói cước:

Mã gói

Giá gói
(Đã bao gồm VAT)

Dung lượng

Thời hạn sử dụng

RC1

250.000 VND

- 500 MB Data Roaming

- 10 phút thoại đi

- 10 phút thoại nhận

- 10 SMS

07 ngày

 

 

Phương thức tính cước:

  • Dung lượng Thoại đi trong gói áp dụng với cuộc gọi tới thuê bao Việt Nam hoặc thuê bao nước chuyển vùng. Cuộc gọi tới thuê bao quốc tế hoặc gọi vệ tính áp dụng giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
  • Phương thức tính cước thoại: Block 01 phút + 01 phút.
  • Phương thức tính cước data: Block 10KB+10KB.

 

Phạm vi cung cấp:

Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.

TT

Quốc gia

Đối tác

Hiển thị Handset

1

Australia

Optus

AUST/Optus/Mobile

2

Austria

T-Mobile

T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

Hutchison

Hutchison/aut

3

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

4

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

Telenet Group

BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20

5

Brunei

DST

BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11

PCSB

B-Mobile / PCSB/ 52802

6

Canada

Bell

Bell

Roger Canada

Rogers/ 302 72/ CAN72

Telus

302880/ Can 880/ 3G Plus

7

China

Unicom

UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01

China Mobile

CM/China Mobile/China

8

Costa Rica

Claro

CLARO/ 712 03

9

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

10

Czech

T-Mobile

T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ

11

Denmark

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

12

Dominican

Claro

Claro

13

Egypt

Orange

MobiNil

14

Estonia

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

15

El Salvador

Claro

GSM 706 01/ Claro SLV

16

France

Orange

Orange F

17

Germany

T-Mobile

T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de

18

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

Wind Hellas

WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10

19

Guatemala

Claro

PCS/ 704 01/ CLARO GT

20

Hongkong

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

21

Hungary

T-Mobile

TELEKOM HU/ T-MOBILE H

22

Iceland

Nova

NOVA

23

India

Airtel Group

Airtel

24

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

25

Ireland

Meteor

Meteor/ IRLME/ IRL03

26

Israel

Pelephone

Pelephone

27

Italy

TIM

TIM

28

Japan

NTT DoCoMo

JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10

SOFTBANK (*)

44020/J-phone/Vodafone JP/Softbank

KDDI

KDDI/JPKD/JP

29

Kazachstan

Tele2

NEO (Tele2)

30

Korea

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

31

Latvia

BITE

Bite LV/ BITE

32

Lithuania

BITE

Bite LV/ BITE

33

Luxembourg

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

34

Malta

Go Mobile

gomobile/278 21/M21

Vodafone

MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA

35

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

36

Malaysia

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

37

Moldova

Orange

ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01

38

Mongolia

Unitel

428 88 / UNITEL

39

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

40

Newzealand

2 degrees

53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees

Spark

TNZ/ Telecom NZ

41

Norway

Telenor

TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR

42

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

43

Poland

Orange

Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03

44

Puerto Rico

Claro

CLARO

45

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

46

Romania

Orange

Orange/ RO Orange

47

Russia

Megafon

MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM

MTS

250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS

Tele2

Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020

48

Saudi Arabia

Mobily

Mobily.SAU/Saudi Arabia

49

Serbia

Yettel

Ser/Yettel mobile

50

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

51

Spain

Yoigo (Xfera)

Xfera/ Yoigo

52

Srilanka

Dialog

Dialog

Hutchison

Sri/Hutchison/Mobile

53

Sweden

Tele2

Sweden 3G/ Comviq/ Telia

Telenor

Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE

54

Switzerland

Swisscom

Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL

55

Taiwan

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

56

Tajikistan

Tcell

Tcell/TAJIKISTAN

57

Thailand

AIS Thailand

TH GSM/ TH AIS/ 520 01

58

Timor Leste

Telemor

TLS-TT / 514 02

59

Turkey

Turkcell

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

60

UAE

Etisalat

ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT

61

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

62

United Kingdom

O2

O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet

Everything Everywhere

EE/UK

63

United states

AT&T

AT&T/ 90118

T-Mobile

T-Mobile

64

Uzbekistan

Beeline

434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

 

Đăng ký gói cước:

  • Qua SMS: Soạn DK RC1 gửi 9199
  • Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hủy gói cước:

  • Qua SMS: Soạn HUY RC1 gửi 9199
  • Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Tra cứu dung lượng gói cước: 

  • Qua SMS: Soạn KT ALL gửi 9199
  • Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hẹn ngày đăng ký gói cước:

  • Đăng ký hẹn ngày: Soạn HN <Mã gói> <Ngày hiệu lực> gửi 9199
  • Thay đổi ngày hiệu lực: Soạn TD <Mã gói> <Ngày hiệu lực mới> gửi 9199
  • Hủy hẹn ngày: Soạn HUY HN <Mã gói> gửi 9199
  • Ví dụ:
    • Soạn HN RC1 300325 gửi 9199: Hẹn ngày gói cước RC1, hiệu lực từ ngày 30/03/2025
    • Soạn TD RC1 150425 gửi 9199: Thay đổi ngày hiệu lực sang ngày 15/04/2025
    • Soạn HUY HN RC1 gửi 9199: Hủy hẹn ngày gói cước RC1

 

Quy định sử dụng gói cước:

  • Gói cước chỉ có hiệu lực tại nhà mạng thuộc quốc gia trong phạm vi cung cấp theo danh sách phía trên.
  • Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch thuê bao cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu thuê  bao sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
  • Thuê bao đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả mạng tại các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
  • Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
  • Thuê bao được hẹn ngày đăng ký gói cước trước tối đa 90 ngày. Sau khi đăng ký hẹn ngày thành công, hệ thống sẽ tự động đăng ký gói cước cho khách hàng và thực hiện tính cước vào ngày hiệu lực.
  • Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
  • Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường; thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Trong trường hợp thuê bao  muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT, thuê bao cần hủy gói cước cũ và đăng ký gói cước mới theo cú pháp DK Mã gói gửi 9199 hoặc bấm *093*2#OK để sử dụng Data với giá cước thông thường.
  • Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, thuê bao bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
  • Lưu ý tại một số quốc gia đã dừng cung cấp sóng 2G, 3G: Khi gói cước Data hết hạn, thuê bao sẽ không sử dụng được dịch vụ CVQT. Thuê bao cần duy trì đăng ký gói cước Data CVQT để giữ kết nối.
Gói cước tương tự

RC1

250.000 đ
7 Ngày
Thoại gọi đi:

10 phút

Thoại gọi đến:

10 phút

DATA:

0.49 GB

SMS:

10 sms

Thông tin chi tiết

Thông tin chi tiết gói cước:

Mã gói

Giá gói
(Đã bao gồm VAT)

Dung lượng

Thời hạn sử dụng

RC1

250.000 VND

- 500 MB Data Roaming

- 10 phút thoại đi

- 10 phút thoại nhận

- 10 SMS

07 ngày

 

 

Phương thức tính cước:

  • Dung lượng Thoại đi trong gói áp dụng với cuộc gọi tới thuê bao Việt Nam hoặc thuê bao nước chuyển vùng. Cuộc gọi tới thuê bao quốc tế hoặc gọi vệ tính áp dụng giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
  • Phương thức tính cước thoại: Block 01 phút + 01 phút.
  • Phương thức tính cước data: Block 10KB+10KB.

 

Phạm vi cung cấp:

Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.

TT

Quốc gia

Đối tác

Hiển thị Handset

1

Australia

Optus

AUST/Optus/Mobile

2

Austria

T-Mobile

T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

Hutchison

Hutchison/aut

3

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

4

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

Telenet Group

BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20

5

Brunei

DST

BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11

PCSB

B-Mobile / PCSB/ 52802

6

Canada

Bell

Bell

Roger Canada

Rogers/ 302 72/ CAN72

Telus

302880/ Can 880/ 3G Plus

7

China

Unicom

UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01

China Mobile

CM/China Mobile/China

8

Costa Rica

Claro

CLARO/ 712 03

9

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

10

Czech

T-Mobile

T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ

11

Denmark

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

12

Dominican

Claro

Claro

13

Egypt

Orange

MobiNil

14

Estonia

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

15

El Salvador

Claro

GSM 706 01/ Claro SLV

16

France

Orange

Orange F

17

Germany

T-Mobile

T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de

18

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

Wind Hellas

WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10

19

Guatemala

Claro

PCS/ 704 01/ CLARO GT

20

Hongkong

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

21

Hungary

T-Mobile

TELEKOM HU/ T-MOBILE H

22

Iceland

Nova

NOVA

23

India

Airtel Group

Airtel

24

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

25

Ireland

Meteor

Meteor/ IRLME/ IRL03

26

Israel

Pelephone

Pelephone

27

Italy

TIM

TIM

28

Japan

NTT DoCoMo

JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10

SOFTBANK (*)

44020/J-phone/Vodafone JP/Softbank

KDDI

KDDI/JPKD/JP

29

Kazachstan

Tele2

NEO (Tele2)

30

Korea

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

31

Latvia

BITE

Bite LV/ BITE

32

Lithuania

BITE

Bite LV/ BITE

33

Luxembourg

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

34

Malta

Go Mobile

gomobile/278 21/M21

Vodafone

MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA

35

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

36

Malaysia

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

37

Moldova

Orange

ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01

38

Mongolia

Unitel

428 88 / UNITEL

39

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

40

Newzealand

2 degrees

53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees

Spark

TNZ/ Telecom NZ

41

Norway

Telenor

TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR

42

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

43

Poland

Orange

Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03

44

Puerto Rico

Claro

CLARO

45

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

46

Romania

Orange

Orange/ RO Orange

47

Russia

Megafon

MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM

MTS

250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS

Tele2

Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020

48

Saudi Arabia

Mobily

Mobily.SAU/Saudi Arabia

49

Serbia

Yettel

Ser/Yettel mobile

50

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

51

Spain

Yoigo (Xfera)

Xfera/ Yoigo

52

Srilanka

Dialog

Dialog

Hutchison

Sri/Hutchison/Mobile

53

Sweden

Tele2

Sweden 3G/ Comviq/ Telia

Telenor

Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE

54

Switzerland

Swisscom

Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL

55

Taiwan

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

56

Tajikistan

Tcell

Tcell/TAJIKISTAN

57

Thailand

AIS Thailand

TH GSM/ TH AIS/ 520 01

58

Timor Leste

Telemor

TLS-TT / 514 02

59

Turkey

Turkcell

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

60

UAE

Etisalat

ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT

61

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

62

United Kingdom

O2

O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet

Everything Everywhere

EE/UK

63

United states

AT&T

AT&T/ 90118

T-Mobile

T-Mobile

64

Uzbekistan

Beeline

434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

 

Đăng ký gói cước:

  • Qua SMS: Soạn DK RC1 gửi 9199
  • Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hủy gói cước:

  • Qua SMS: Soạn HUY RC1 gửi 9199
  • Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Tra cứu dung lượng gói cước: 

  • Qua SMS: Soạn KT ALL gửi 9199
  • Qua Ứng dụng My MobiFone

 

Hẹn ngày đăng ký gói cước:

  • Đăng ký hẹn ngày: Soạn HN <Mã gói> <Ngày hiệu lực> gửi 9199
  • Thay đổi ngày hiệu lực: Soạn TD <Mã gói> <Ngày hiệu lực mới> gửi 9199
  • Hủy hẹn ngày: Soạn HUY HN <Mã gói> gửi 9199
  • Ví dụ:
    • Soạn HN RC1 300325 gửi 9199: Hẹn ngày gói cước RC1, hiệu lực từ ngày 30/03/2025
    • Soạn TD RC1 150425 gửi 9199: Thay đổi ngày hiệu lực sang ngày 15/04/2025
    • Soạn HUY HN RC1 gửi 9199: Hủy hẹn ngày gói cước RC1

 

Quy định sử dụng gói cước:

  • Gói cước chỉ có hiệu lực tại nhà mạng thuộc quốc gia trong phạm vi cung cấp theo danh sách phía trên.
  • Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch thuê bao cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu thuê  bao sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
  • Thuê bao đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả mạng tại các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
  • Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
  • Thuê bao được hẹn ngày đăng ký gói cước trước tối đa 90 ngày. Sau khi đăng ký hẹn ngày thành công, hệ thống sẽ tự động đăng ký gói cước cho khách hàng và thực hiện tính cước vào ngày hiệu lực.
  • Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
  • Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường; thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Trong trường hợp thuê bao  muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT, thuê bao cần hủy gói cước cũ và đăng ký gói cước mới theo cú pháp DK Mã gói gửi 9199 hoặc bấm *093*2#OK để sử dụng Data với giá cước thông thường.
  • Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, thuê bao bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
  • Lưu ý tại một số quốc gia đã dừng cung cấp sóng 2G, 3G: Khi gói cước Data hết hạn, thuê bao sẽ không sử dụng được dịch vụ CVQT. Thuê bao cần duy trì đăng ký gói cước Data CVQT để giữ kết nối.